Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đại Đồng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đại Khang, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Đại Lâm, nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đại Luyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị