Nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thắng, nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thư, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Trung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Túc, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 13/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Tuấn Doãn, nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Doãn Sơn, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Doãn Sử, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh