Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Trọng, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Trúc, nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam hi sinh 25 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Từ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tử, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyển, nguyên quán Tân yên - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Tyến, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 14 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Vạy, nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 19/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà