Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Tiến Lộc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Tống, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25056, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Hữu Tré, nguyên quán Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Trọng, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị