Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doản Lệ, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lệ, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ ứng Văn Lệ, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Phan Ngọc Lệ, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Lệ, nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ Sĩ Núi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị