Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị ý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh ý, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 14/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trung Ngọc ý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ý, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Ý, nguyên quán Tân thành - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An