Nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Sĩ Chinh, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Chinh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà, sinh 1932, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh