Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tớn, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quốc Tranh, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 26/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trị, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trình, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trình, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Quốc Trịnh, nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Trọng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An