Nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Lan, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh