Nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Long, nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Nhã, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Sơn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Châu Tiến, nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1961, hi sinh 21/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Công Tiến, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An