Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hải - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Tự, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 05/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ TỰ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1927, hi sinh - / - - /1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị