Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ĐG - AD - Hải Phòng
Liệt sĩ Tr V Lieu, nguyên quán ĐG - AD - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán APLOM - KL - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tr V Loát, nguyên quán APLOM - KL - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Tây Ninh
Liệt sĩ Tr V Nghĩa, nguyên quán Thái Bình - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 14/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tr V Phú, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V N H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ V Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ V Bương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An