Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Doãn Văn Lân, nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Doãn Văn Mành, nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1935, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Doãn Văn Thọ, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Huyên - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Văn Tiên, nguyên quán Văn Huyên - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Tư, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Doãn Văn Tuân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đắc Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị