Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Đô, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Đống, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Đồng, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Dực, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Dung, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Dũng, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Được, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Dưởng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 29 - 11 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Gíam, nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước