Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Dung, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Dũng, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Được, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Dưởng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 29 - 11 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Gíam, nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Giang, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Giao, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trịnh Văn Giáp, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giới, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh