Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần thị Bé Ba, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1952, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Anh Bé, nguyên quán TX Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bé, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé, nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị