Nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Thìn, nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Thế Thìn, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Thìn, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thìn, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú tiến - Phú Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thìn, nguyên quán Phú tiến - Phú Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Cách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Thìn, nguyên quán Lai Cách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Thị Thìn, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh