Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Diện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 20/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Định, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đống, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Được, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Gái, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Hận, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1910, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị