Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nhuận, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhuận, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Nhuận, nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Nhuận, nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Nhuận, nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Nhuận, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị