Nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Xuân Hiền, nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn, sinh 1956, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán An Long - Phú Giáo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Triệu Nháy, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Triệu Ngọc Bàn, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Minh - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương