Nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Huân, nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Huấn, nguyên quán Yên Nhân - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trần Hùng, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hùng, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vi Văn ích, nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn ín, nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Triệu - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Iêng, nguyên quán Quang Triệu - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Trung Khiêm, nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị