Nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Tỉnh, nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tỉnh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thế Tỉnh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Tỉnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Tỉnh, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tỉnh, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Công Tỉnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Tỉnh, nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Tỉnh, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai