Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Long Miên, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng oai Hà Tây
Liệt sĩ Trần Viết Miên, nguyên quán Quảng oai Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC MIÊN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Miên, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Miên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Miên, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An