Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Giám, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Giang, nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hà, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Hành, nguyên quán Cẩm phú - Hải Phòng hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hinh, nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum