Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 12/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khương, nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị