Nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phát, nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 8/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phiên, nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phớt, nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phùng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạch Trang - 99 - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phương, nguyên quán Lạch Trang - 99 - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Quế, nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Quyên, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Quynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Sáng, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Sáu, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị