Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị