Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Qua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Báu, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Báu, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Báu, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Báu, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị