Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huyền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Huyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23 - 3 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 06/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị