Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Đình Luận, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh