Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy an - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán Thụy an - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Hiệp, nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh N.NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Khuyên, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Tiến La, nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Lập, nguyên quán An Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh