Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Minh Chiến, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Chứng, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Minh Đấu, nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Dư, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Dương, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Giang, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Giáng, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước