Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đoàn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Phú - Xã Quỳnh Phú - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định