Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 20/10/1959, hi sinh 8/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị