Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Miên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Miên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Miên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miên, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ MIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bằng Trung - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Miên, nguyên quán Bằng Trung - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Miên, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Phan Thành Miên, nguyên quán Tây An - Châu Thành - Cần Thơ, sinh 1917, hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh