Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nông Ân - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Uẩn, nguyên quán Nông Ân - Bình Gia - Lạng Sơn, sinh 1932, hi sinh 23 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Uẩn, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Uẩn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Uẩn, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn guột - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uẩn, nguyên quán Thôn guột - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uẩn, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Uẩn, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An