Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Các, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Các, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Các, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Các, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cáo Các, nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Các, nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công
Liệt sĩ Phạm Hồng Các, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công, sinh 1946, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị