Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn ý, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Y Định, nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Y Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Y Khoa, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ý, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn ý, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thanh ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v
Liệt sĩ Mai Hoàng Y, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. NHƯ Ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trần Y, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An