Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệp, nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hiệp, nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Hiệp, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiệp, nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh