Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đình Văn Lịch, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Đình Loan, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 16/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Lợi, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Văn Đình Lung, nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đình Văn Sin, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh nhai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Tùng, nguyên quán Thanh nhai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh