Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 19/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Ba, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Long An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai