Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hợi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mạch Tiến - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán Mạch Tiến - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hợp, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hử, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1979, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huấn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Huẫn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị