Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Luân, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Luân, nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Luân, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Huy Luân, nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Luân, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh