Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Như Hồng, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán D. Lãng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán D. Lãng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Xá Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Hồng, nguyên quán Lê Xá Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị