Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Uyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đỗ Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 21/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội