Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Tịch, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Quáng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Tịch, nguyên quán Văn Quáng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Tịch, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị