Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đằng, nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Gia Đằng, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Phong Đằng, nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Văn Đằng, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Đằng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đằng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị