Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Công Hoàn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hoàn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Trọng Hoàn, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoàn, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị