Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi, nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hợi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Hợi, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Kạn hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Hợi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hợi, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Thắng - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Võ Thắng - Kiến xương - Thái Bình hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hợi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh