Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé Bảy, nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang hi sinh 25/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Bẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Bè, nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 08/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bể, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Anh Bé, nguyên quán Thị Xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Bè, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị